img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Giúp con học tốt bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Tác giả Lê Thị Vân 13:56 03/06/2022 1,510 Tag Lớp 3

Hôm nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ các kiến thức về bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số để giúp bé làm quen với kiến thức đầu tiên trong năm học này.

Giúp con học tốt bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Bài 1 toán lớp 3 mang đến các nội dung về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số có 3 chữ số và bài tập liên quan đến các kiến thức này. Sau bài học này, trẻ bước đầu nhận thức về số có 3 chữ số.

1. Cách đọc số có 3 chữ số

cách đọc số có ba chữ số

ví dụ cách đọc số có ba chữ số

2. Cách viết số có 3 chữ số 

viết số có 3 chữ số

3. So sánh số có 3 chữ số

so sánh số có 3 chữ số

4. Các bài tập thực hành đọc, viết và so sánh số có 3 chữ số

4.1. Bài tập

Bài 1: Trong các số sau, số nào là số có 3 chữ số:

a) 21; 34; 212; 35; 87; 90

b) 406; 76; 32; 89; 22; 54

c) 36; 43; 78; 524; 672; 43

d) 79; 43; 48; 213; 2633

Bài 2: Viết cách đọc các chữ số sau:

a) 321

b) 502

c) 654

d) 414

Bài 3: Điền vào chỗ trống:

a) Một trăm mười sáu:...

b) Hai trăm hai mươi:...

c) Sáu trăm hai mươi tám:...

d) Tám trăm linh tám:...

Bài 4: Hoàn thiện bảng sau:

 

123

Một trăm hai mươi ba

452

...

...

Tám trăm mười sáu

210

….

Bài 5: Điền dấu <;>;= thích hợp:

a) 231 … 452

b) 372 … 234

c) 422 … 428

d) 763 … 658

5.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 212

b) 406

c) 524; 672

d) 213

Bài 2: 

a) 321: Ba trăm hai mươi mốt

b) 502: Năm trăm linh hai

c) 654: Sáu trăm năm mươi tư

d) 414: Bốn trăm mười bốn

Bài 3: Điền vào chỗ trống:

a) Một trăm mười sáu: 116

b) Hai trăm hai mươi: 220

c) Sáu trăm hai mươi tám: 628

d) Tám trăm linh tám: 808

Bài 4: Hoàn thiện bảng sau:

 

123

Một trăm hai mươi ba

452

Bốn trăm năm mươi hai

816

Tám trăm mười sáu

210

Hai trăm mười

Bài 5: Điền dấu <;>;= thích hợp:

a) 231 < 452

b) 372 > 234

c) 422 < 428

d) 763 > 658

Trên đây là tất cả kiến thức trong bài 1 toán lớp 3 để các bậc phụ huynh và các bé tham khảo. Đừng quên tham khảo Video bài giảng và chờ đợi chia sẻ tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé! 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990