Toán lớp 4 so sánh hai phân số khác mẫu số - Hướng dẫn và bài tập
Làm thế nào để chinh phục được dạng toán lớp 4 so sánh hai phân số khác mẫu số? Chúng mình cùng tìm hiểu cách làm qua bài học vô cùng đơn giản hôm nay cùng Vuihoc.vn nhé.

Với toán lớp 4 so sánh hai phân số khác mẫu số, chúng ta đã biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số bằng việc so sánh tử số của chúng. Vậy làm thế nào để biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số, bài học hôm nay sẽ giúp tất cả chúng mình trả lời được câu hỏi đó bằng cách làm cực kỳ đơn giản nhé.
1. Ví dụ về so sánh 2 phân số khác mẫu số
1.1. Ví dụ hình minh họa
Các em hãy quan sát hình dưới đây để thấy được sự lớn nhỏ của hai phân số khác mẫu số.
1.2. Ví dụ so sánh hai phân số khác mẫu
1212 và 2323
Các em thực hiện lần lượt các bước sau để so sánh hai phân số
- Bước 1: Vì mẫu số của 2 phân số khác nhau, nên các em cần tiến hành quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
MSC=6
- Bước 2: Tiến hành so sánh 2 phân số có cùng mẫu số 3/6 và 4/6
Vì 3 < 4 nên 3636 < 4646
- Bước 3: Kết luận
Vậy 1212 < 2323
2. Cách so sánh 2 phân số khác mẫu số
2.1. Quy tắc:
Từ ví dụ ở phần 1 rút ra các kết luận về so sánh 2 phân số khác mẫu số
2.2. Chú ý:
3. Bài tập vận dụng toán lớp 4 so sánh hai phân số khác mẫu số (Có hướng dẫn giải + đáp án)
3.1. Bài tập vận dụng
Bài 1: So sánh 2 phân số 7878
a) 7878 và 4545
b) 9494 và 109109
c) 5757 và 5959
Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3434 ; 7373 ; 910910
Bài 3: Rút gọn rồi so sánh hai phân số
a) 11121112 và 6868
b) 20502050 và 1515
3.2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
a) 78=7×58×5=354078=7×58×5=3540
45=4×85×8=324045=4×85×8=3240
Vì 3540>32403540>3240 nên 78>4578>45
b)
94=9×94×9=813694=9×94×9=8136
109=10×49×4=4036109=10×49×4=4036
Vì 8136>40368136>4036 nên 94>10994>109
Bài 2:
34=3×304×30=9012034=3×304×30=90120
73=7×403×40=28012073=7×403×40=280120
910=9×1210×12=108120910=9×1210×12=108120
Vì 90120<108120<28012090120<108120<280120 nên 34<910,7334<910,73
Bài 3:
a) Rút gọn:
68=6:28:2=3468=6:28:2=34
Quy đồng phân số:
34=3×34×3=91234=3×34×3=912
Vì 1112>9121112>912 nên 1112>681112>68
b)
Rút gọn:
2025=20:525:5=452025=20:525:5=45
Vì 45>1545>15 nên 2025>152025>15
4. Bài tập tự luyện so sánh hai phân số khác mẫu số (Có đáp án)
4.1. Bài tập
Bài 1: So sánh hai phân số
a) 23402340 và 380380
b) 4343 và 2525
c) 12351235 và 6767
d) 22332233 và 22232223
Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
4747 ; 5858 ; 15561556
Bài 3: Rút gọn rồi so sánh các phân số sau:
a) 2424 và 6868
b) 24272427 và 25502550
c) 121122121122 và 10111011
d) 9018090180 và 32403240
4.2. Đáp án
Bài 1:
a) 23402340 > 380380
b) 4343 > 2525
c) 12351235 < 6767
d) 22332233 < 22232223
Bài 2: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5858 ; 4747 ; 15561556
Bài 3:
a) 2424 < 6868
b) 24272427 > 25502550
c) 121122121122 > 10111011
d) 9018090180 < 32403240
5. Giải bài tập sách giáo khoa toán lớp 4 so sánh hai phân số khác mẫu số
Bài 1 (trang 122 SGK Toán 4): So sánh hai phân số
a) 3434 và 4545
b) 5656 và 7878
c) 2525 và 310310
Lời giải:
a) 34=3×54×5=152034=3×54×5=1520
45=4×45×4=162045=4×45×4=1620
Vì 1520<16201520<1620 nên 34<4534<45
b) 78=7×68×6=424878=7×68×6=4248
56=5×86×8=404856=5×86×8=4048
Vì 4248>40484248>4048 nên 78>5678>56
c) 25=2×25×2=41025=2×25×2=410
Vì 410>310410>310 nên 25>31025>310
Bài 2 (trang 122 SGK Toán 4): Rút gọn rồi so sánh hai phân số
a) 610610 và 4545
b) 3434 và 612612
Lời giải:
a) Rút gọn:
610=6:210:2=35610=6:210:2=35
Vì 35<4535<45 nên 610<45610<45
b)
Rút gọn:
612=6:312:3=24612=6:312:3=24
Vì 34>2434>24 nên 34>61234>612
Bài 3 (trang 122 SGK Toán 4):
Mai ăn 3838 cái bánh, Hoa ăn 2525 cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?
Lời giải:
38=3×58×5=154038=3×58×5=1540
25=2×85×8=164025=2×85×8=1640
Vì 1640>15401640>1540 nên 25>3825>38
Vậy Hoa ăn nhiều bánh hơn.
Vậy là Vuihoc đã hướng dẫn các em các bước chinh phục toán lớp 4 so sánh 2 phân số khác mẫu số. Cũng rất dễ phải không?
Trên hệ thống còn nhiều bài tập liên quan đến phân số lớp 4 vô cùng cần thiết với các em, hãy tham khảo để học tốt hơn từng ngày nhé.
Vuihoc luôn đồng hành với quá trình học tập của các em, nội dung nào khó cứ để Vuihoc lo!