img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Tổng hợp toàn bộ điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường Đại học trên cả nước

Tác giả Minh Châu 14:59 21/12/2023 231,447 Tag Lớp 12

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Trong bài viết này, VUIHOC tổng hợp danh sách điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Các em hãy tham khảo bài viết này để nắm bắt thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé!

Tổng hợp toàn bộ điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường Đại học trên cả nước
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Các trường Đại học sử dụng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Hà Nội

Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực vào quá trình tuyển sinh. VUIHOC luôn cập nhật thông tin khi nào công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực từ các trường đại học. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!

 

 

1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, 2023 trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa Luật)

Dưới đây là bảng điểm chuẩn khoa Luật trong kì thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội. 

 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Quốc gia Hà Nội khoa luật

Đăng ký Thi thử Đánh Giá Năng Lực Online để Chinh Phục trường Đại Học TOP ngay!

 

1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, 2023 trường Đại học Kinh tế

Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:

 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kinh tế

 

1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Khoa học tự nhiên

Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 150 thuộc ngành khoa học máy tính và thông tin và ngành khoa học dữ liệu. Xếp thứ 2 và thứ 3 là ngành toán tin và toán học với số điểm lần lượt là 145 và 140. Năm nay điểm chuẩn của trường thấp nhất là 80 điểm và có gần 10 chuyên ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất. 

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1. Toán học 140
2. Toán tin 145
3. Khoa học máy tính và thông tin(*) 150
4. Khoa học dữ liệu 150
5. Vật lý học 96
6. Khoa học vật liệu 90
7.

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

88
8. Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 100
9. Hoá học 98
10. Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
11. Hoá dược 102
12. Sinh học 90
13. Công nghệ sinh học 96
14. Sinh dược học 95
15. Địa lý tự nhiên 80
16.

Khoa học thông tin địa không gian(*)

80
17. Quản lý đất đai 82
18. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 82
19. Khoa học môi trường 80
20.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80
21. Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 92
22. Môi trường, sức khỏe và an toàn 84
23. Khí tượng và khí hậu học 80
24. Hải dương học 80
25. Tài nguyên và môi trường nước(*) 80
26. Địa chất học 80
27. Quản lý tài nguyên và môi trường 82
28.

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

80

1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Y dược

Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2023 như dưới đây:

 

 

>>>Đăng ký ngay để được các thầy cô VUIHOC tư vấn và xây dựng lộ trình ôn thi đánh giá năng lực hiệu quả nắm chắc 100+ trong tay nhé!<<<

 

1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.

Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là [ĐT-2]

Có thể thấy điểm chuẩn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN của những khối ngành kinh tế là tương đối cao, đòi hỏi thí sinh phải nắm vững được các kiến thức vừa cần phải có sự áp dụng linh hoạt để giải quyết các dạng bài vận dụng và tính toán trong đề.

1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Giao thông vận tải

Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:

ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).

  • Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

  • Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.

 

1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Học viện Ngân hàng

Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 95/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Căn cứ vào điểm xét tuyển sẽ được xếp từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Cách tính điểm xét tuyển: 

Điểm xét tuyển = (Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực/150 x 30) + Điểm ưu tiên

1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Năm 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:

1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Mở Hà Nội

Trường Đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đối với 01 ngành duy nhất là ngành thương mại điện tử:

  • Thí sinh phải có tổng điểm thi đánh giá năng lực đạt >= 75 điểm

  • Không có bất kì phần nào trong 3 phần bài thi đó =< 5.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + [Điểm ưu tiên (nếu có) x150/30]

 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Mở Hà Nội

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Mở Hà Nội theo thang điểm 30 như sau: 

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Thang diểm Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Q00 30 17.50
2 Thương mại điện tử 7340122 Q00 30 18.50
3 Luật kinh tế 7380107 Q00 30 17.50
4 Công nghệ thông tin 74802021 Q00 30 17.50

1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 được thống kê trong bảng dưới đây:

 

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

Y khoa

85

Dược học

70

Giáo dục mầm non

70

Y học dự phòng

70

Điều dưỡng

70

Kỹ thuật xét nghiệm y học

70

Các ngành còn lại 

70

 

PAS ĐGNL VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa ôn thi đánh giá năng lực online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Học tương tác trực tiếp với thầy cô  

⭐ Lộ trình bám sát cấu trúc đề thi, đảm bảo đạt 100+ thi ĐGNL ĐHQGHN

⭐ Thi thử miễn phí trải nghiệm như thi thật  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Phân lớp theo học lực và trình độ

⭐ Đội ngũ gia sư hỗ trợ 24/7 cho đến lúc thi

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!!

 

2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM

2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023, 2022 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM

Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:

STT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên)

1

Khoa học máy tính

7480101

888

2

Trí tuệ nhân tạo

7480107

940

3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

810

4

Kỹ thuật phần mềm

7480103

895

5

Hệ thống thông tin

7480104

825

6

Hệ thống thông tin (tiên tiến) 

7480104_TT

800

7

Thương mại điện tử

7340122

852

8

Công nghệ thông tin

7480201

892

9

Công nghê thông tin (Việt - Nhật)

7480201_N

805

10

Khoa học dữ liệu

7480109

880

11

An toàn thông tin

7480202

858

12

Kỹ thuật máy tính

7480106

843

13

Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot)

7480106_IOT

842

Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực để tạo đà Chinh Phục Trường Đại Học mong muốn!

Năm 2023, điểm chuẩn đánh giá năng lực của Đại học công nghệ thông tin TP.HCM có tăng so với năm 2022. Mời các bạn cùng tham khảo: 

STT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên)

1

Khoa học máy tính

7480101

915

2

Trí tuệ nhân tạo

7480107

970

3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

845

4

Kỹ thuật phần mềm

7480103

925

5

Hệ thống thông tin

7480104

855

6

Hệ thống thông tin (tiên tiến) 

7480104_TT

825

7

Thương mại điện tử

7340122

860

8

Công nghệ thông tin

7480201

920

9

Công nghê thông tin (Việt - Nhật)

7480201_N

845

10

Khoa học dữ liệu

7480109

915

11

An toàn thông tin

7480202

890

12

Kỹ thuật máy tính

7480106

870

13

Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot)

7480106_IOT

870

14

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch)

7480106_TKVM

810


>>>Đăng ký ngay để được các thầy cô hướng dẫn và xây dựng lộ trình ôn nắm chắc 850+ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM<<<

 

2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc tế TP.HCM

Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:

2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM

Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2023 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:

 

2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh tế - Luật

Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế - Luật công bố:

 

Tên ngành

Điểm chuẩn

Kinh tế (Kinh tế học)

815

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)

762

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

884

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

762

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh

736

Quản trị kinh doanh

854

Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh

800

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

766

Marketing

865

Chuyên ngành Digital Marketing

866

Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh

818

Kinh doanh quốc tế

894

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh

851

Thương mại điện tử

892

Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh

799

Tài chính - ngân hàng

834

Công nghệ tài chính

806

Kế toán

827

Kế toán tiếng anh

777

Kiểm toán

849

Hệ thống thông tin quản lý

842

Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo

807

Luật dân sự

758

Luật tài chính - ngân hàng

745

Luật và chính sách công

731

Luật kinh doanh

807

Luật thương mại quốc tế

804

Luật thương mại quốc tế tiếng anh

780

 

2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 và được công bố ở bảng dưới đây:

Nắm trọn bí kíp đạt 850+ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, tăng cơ hội đỗ vào những khoa hàng đầu của các trường Đại học

2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Bách khoa TP.HCM

Dưới đây là bảng điểm đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM:

Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

106

Ngành Khoa học Máy tính

79.84

107

Kỹ thuật máy tính

78.26

108

Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

66.59

109

Kỹ thuật cơ khí

58.49

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

71.81

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May

57.30

114

Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học

70.83

115

Xây dựng

55.40

117

Kiến trúc

59.36

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí

58.02

123

Quản lý công nghiệp

65.17

125

Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường

54.00

128

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

75.31

129

Kỹ thuật Vật liệu

55.36

137

Vật lý kỹ thuật

60.81

138

Cơ kỹ thuật

60.65

140

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

60.46

141

Bảo dưỡng Công nghiệp 

57.33

142

Kỹ thuật ô tô

68.73

145

Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành)

59.94

206

Khoa học máy tính (Chương trình CLC)

75.63

207

Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC)

61.39

208

Kỹ thuật điện - điện tử (Chương trình tiên tiến)

61.66

209

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC)

58.49

210

Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC)

62.28

211

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - (Chương trình CLC)

62.28

214

Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC)

60.93

215

Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC)

55.40

217

Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh)

59.36

218

Công nghệ sinh học (Chương trình CLC)

63.05

219

Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC)

61.12

220

Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC)

58.02

223

Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC)

61.41

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC)

54.00

228

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC)

60.78

229

Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh)

55.36

237

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC)

60.81

242

Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC)

60.70

245

Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC)

59.94

266

Khoa học máy tính - TC Tiếng Nhật - (Chương trình CLC)

66.76

268

Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao - TC Tiếng Nhật)

59.77

2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Đồng Tháp

Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Đồng Tháp:

2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Kiên Giang

Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2023 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Sư phạm toán học 710
Giáo dục tiểu học 710
Kế toán 550
Quản trị kinh doanh 550
Tài chính ngân hàng 550
Kinh doanh quốc tế 550
Luật 550
Công nghệ sinh học 550
Công nghệ thông tin 550
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 550
Công nghệ kỹ thuật ô tô  550
Công nghệ kỹ thuật môi trường 550
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550
Công nghệ thực phẩm 550
Nuôi trồng thủy sản 550
Khoa học cây trồng 550
Chăn nuôi 550
Kinh doanh nông nghiệp 550
Ngôn ngữ Anh 550
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 550
Du lịch 550
Tài nguyên và môi trường  550

2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

Y khoa

650

Dược học

570

Giáo dục mầm non

570

Y học dự phòng

550

Điều dưỡng

550

Kỹ thuật xét nghiệm y học

550

Các ngành còn lại 

550

 

PAS ĐGNL VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học đạt mục tiêu 850+ thi ĐGNL ĐHQGTPHCM

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Trải nghiệm thi thử trực tuyến như thi thật

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

⭐ Đội ngũ gia sư 24/7 hỗ trợ cho đến lúc thi

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay!!!!

 

2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Thủ Dầu Một

Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:

STT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

Thiết kế đồ họa

640

2

Luật

700

3

Kế toán

740

4

Quản trị kinh doanh

690

5

Marketing

850

6

Tài chính - ngân hàng

680

7

Hóa học

650

8

Công nghệ Sinh học

750

9

Kỹ thuật Phần mềm

790

10

Quản lý Công nghiệp

550

11

Kỹ thuật Điện

580

12

Kỹ thuật Xây dựng

600

13

Kiến trúc

760

14

Kỹ thuật cơ điện tử

720

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

700

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

680

17

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

780

18

Công nghệ thực phẩm

570

19

Công nghệ Thông tin

740

20

Toán học

820

21

Kỹ thuật môi trường

550

22

Ngôn ngữ Anh    

750

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

770

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

550

25

Công tác Xã Hội

650

26

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

600

27

Quản lý nhà nước

550

28

Quản lý Đất đai

550

29

Tâm lý học

760

30

Quan hệ Quốc tế 740

30

Truyền thông đa phương tiện

550

31

Du lịch

630

32

Kiểm toán

800

33

Thương mại điện tử

800

 

Rất nhiều trường hiện nay đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường đại học ở miền Bắc và miền Nam.

Nhận ngay bí kíp nắm trọn kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài tập trong đề thi đánh giá năng lực độc quyền của VUIHOC

Đặc biệt, trường học online VUIHOC đang tổ chức thi thử Đánh giá năng lực chuẩn mẫu đề ĐHQGHN và ĐHQGHCM. Để đăng ký tham gia kỳ thi thử Đánh giá năng lực của VUIHOC và có cơ hội nhận quà tặng lên đến 10 triệu đồng, các em hãy truy cập vuihoc.vn ngay bây giờ nhé!

>>>Xem thêm:

Tổng quan kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQGHN

Tổng quan kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Các trường xét điểm thi đánh giá năng lực

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990