Tính Nguyên Hàm Của Tanx Bằng Công Thức Cực Hay
Nguyên hàm tanx là một trong những hàm số phức tạp và chiếm một phần điểm không nhỏ trong đề thi THPT Quốc Gia. Vì vậy để ăn trọn điểm bài tập phần này các em cần nắm chắc toàn bộ công thức cũng như luyện tập thật nhiều dạng bài tập dạng toán của nguyên hàm của tanx.

1. Nguyên hàm (tanx-cotx)^2
Bài tập 1: Tính nguyên hàm của f(x)= tanx - cotx1212
Giải:
Dùng kỹ thuật thêm bớt, ta được:
∫tan2xdx=[(1+tan2x)−1]dx∫tan2xdx=[(1+tan2x)−1]dx
=∫(1+tan2x)dx−∫dx∫(1+tan2x)dx−∫dx
=∫1cos2xdx−∫dx∫1cos2xdx−∫dx
=tanx−x+Ctanx−x+C
Bài tập 2: Tìm các nguyên hàm sau
a) I= ∫sin5xcos2xdx∫sin5xcos2xdx.
b) I= ∫sin3xsin6xdx∫sin3xsin6xdx.
c) I= ∫sin2xcos3xdx∫sin2xcos3xdx.
d) I= ∫cosxcos3xdx∫cosxcos3xdx.
Giải:
Tham khảo thêm bài tập nguyên hàm (tanx−cotx)2(tanx−cotx)2 tại đây
2. Nguyên hàm tanx dx
Bài tập 1: Tính nguyên hàm của f(x)= ∫tanxdx∫tanxdx
Giải
Ta có
∫tanxdx=∫sinxcosxdx=−∫1cosxd(cosx)=−ln|cosx|+C∫tanxdx=∫sinxcosxdx=−∫1cosxd(cosx)=−ln|cosx|+C
Bài tập 2: Tính các nguyên hàm sau:
e) I = ∫cosxcos3xcos5xdx∫cosxcos3xcos5xdx.
f) I = ∫sinxsin3xsin5xdx∫sinxsin3xsin5xdx.
g) I = ∫sinxcos3xcos5xdx∫sinxcos3xcos5xdx.
h) I = ∫cosxsin3xsin5xdx∫cosxsin3xsin5xdx.
Giải:
3. Tìm nguyên hàm của (tanx+cotx)^2
Bài tập 1: Nghiệm của phương trình tanx + cotx = -2 là
Giải:
Bài tập 2: Tính nguyên hàm F(x)= ∫sin22xdx∫sin22xdx
Giải:
Ta có
F(x)= ∫sin22xdx=∫1−cos4x2dx=12∫1dx−12∫cos4xdx=12x−18sin4x+C∫sin22xdx=∫1−cos4x2dx=12∫1dx−12∫cos4xdx=12x−18sin4x+C
Bài tập 3: Tính nguyên hàm f(x)= 1sin2x.cos4x1sin2x.cos4x
Giải:
Đặt
t= tanx
⇔dt=dxcos2x⇔dt=dxcos2x; 1+tan2x=1cos2x1+tan2x=1cos2x
⇔1cos2x=t2+1⇔1cos2x=t2+1
⇔cos2x=1t2+1⇔cos2x=1t2+1
⇒sin2x=t2t2+1⇒sin2x=t2t2+1
Khi đó:
∫f(x)dx=∫1sin2xcos2x.dxcos2x∫f(x)dx=∫1sin2xcos2x.dxcos2x
= ∫(t2+1)2t2dt=∫(t2+1t2+2)dt∫(t2+1)2t2dt=∫(t2+1t2+2)dt
= t33−1t+2t+Ct33−1t+2t+C
Vậy, ∫f(x)dx=tan3x3+2tanx−1tanx+C∫f(x)dx=tan3x3+2tanx−1tanx+C
4. Nguyên hàm của tanx.sin2x
Bài tập 1: Giải phương trình sau: tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin (2x-1)
Giải:
Ta có:
∫f(x)dx=∫sin(2x−1)dx=12∫sin(2x−1)d(2x−1)=−12cos(2x−1)+C∫f(x)dx=∫sin(2x−1)dx=12∫sin(2x−1)d(2x−1)=−12cos(2x−1)+C
Ví dụ 3: Tính nguyên hàm
J=(cos3x.cos4x+sin32x)dx
Giải:
Ví dụ 3: Tính nguyên hàm F(x)= sin22xdx
Giải
F(x)= ∫sin22xdx=∫1−cos4x2dx=12∫1dx−12cos4xdx∫sin22xdx=∫1−cos4x2dx=12∫1dx−12cos4xdx
= 12x−18∫cos4xd(4x)=12x−18sin4x+C12x−18∫cos4xd(4x)=12x−18sin4x+C
5. Nguyên hàm sin^2x.tanx
Bài tập 1: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = tanx.sin2x thỏa mãn điều f (Π4)=0Π4)=0
Giải:
∫tanx.sin2xdx=∫(1−cos2x)dx=x−12x+C∫tanx.sin2xdx=∫(1−cos2x)dx=x−12x+C
⇒F(x)=x−12sin2x+C⇒F(x)=x−12sin2x+C
F(π4)⇔C=12−π4(π4)⇔C=12−π4
Vậy f(x) = x - 12sin2x+12−π412sin2x+12−π4
Bài tập 2: Tính nguyên hàm của f(x)=4x+sin3x
Giải
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm f(x)= (sin+cosx)3
Giải
∫(sinx+cosx)2dx∫(sinx+cosx)2dx
= ∫(sin2x+cos2x+2sinxcosx)dx∫(sin2x+cos2x+2sinxcosx)dx
= ∫(1+sin2x)dx=x−12cos2x+C∫(1+sin2x)dx=x−12cos2x+C
6. Nguyên hàm 7e^x-tanx
Bài tập 1: Tính nguyên hàm của hàm số F(x)=7ex−tanx
Giải
Ta có f’(x)= 7ex−1cos2x=ex(7−excos2x)
Ngoài ra có thể tham khảo thêm một số bài tập nguyên hàm tại đây
Bài tập 2: Tính nguyên hàm f(x)= ex(3+e−x)fx
Giải
F(x)= $\int e^{x}(3+e^{-x})dx = \int (3e^{x}+1)dx=3e^{x}+x+C
Bài tập 3: Tìm nguyên hàm y= x2−3x+1x
Giải
Sử dụng bảng nguyên hàm nên
∫(x2−3x+1xdx)=x33−32x2+ln|x|+C
7. Nguyên hàm của (tanx)^4
Bài tập 1: Tính nguyên hàm ∫tan4xdx
Giải:
Ta có:
Đặt tanx= t ⇒dxtan2x=dt
⇒(tan2x+1)dx=dt⇒dx=dtt2+1
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm f(x) = sin2x
Giải:
Ta có:
∫sin2xdx=11sin2xd(2x)=−12cos2x+C
Bài tập 3: Tìm nguyên hàm f(x)= 1+ tan2x2
Giải:
Ta có f(x)= 1+tan2x2=1cos2x2
Nên ∫dxcos2x2=2∫d(x2)cos2x2=2tanx2+C
8. Nguyên hàm tan x/cos^2x
Bài tập 1: Tính nguyên hàm f(x)= 1cos2x
Giải
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số
a) ∫sin5xsin2xdx
b) ∫4cos2xdx
c) ∫14cos4x$−$4cos2x+1
Giải:
9. Tính nguyên hàm 1/1+tanx
Bài tập 1: Tìm nguyên hàm f(x)= 1+ tan2x2
Giải:
f(x)= 1 + tan2x2=1cos2x2
Nên ∫dxcos2x2=2∫d(x2)cos2x2=
2tanx2+C
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm ∫(2cosx−3cos5x)dx
Giải:
Ta có ∫(2cosx−3cos5x)dx=2sinx−35x+C
Bài tập 3: Tính nguyên hàm của ∫(sin3x.cos5x)dx
Giải:
Ta có ∫sin3xcos5xdx=12∫(sin8x−sin2x)dx
= 12(−cos8x8+cos2x2)+C
10. Nguyên hàm của (tanx)^3
Bài tập 1: Tính nguyên hàm: I3=∫tan3xdx
Giải:
Bài tập 2: Tính nguyên hàm sau: (sinx - cosx) sinxdx
Giải
11. Nguyên hàm 1+tanx/cos^2x
Bài tập 1: Tính nguyên hàm f(x)= ∫xcos2xdx
Giải:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u=x, du= xcos2xdx
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng định nghĩa F’(x) = f(x) ⇔ F’(x) – f(x) = 0
Nhập máy tính ddx((F(x)) - f(x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Bài tập 2: Tính nguyên hàm của ∫(sin3x.cos5x)dx
Giải:
Ta có ∫sin3xcos5xdx=12∫(sin8x−sin2x)dx
= 12(−cos8x8+cos2x2)+C
12. Nguyên hàm 1/tanx
Bài tập 1: Tính nguyên hàm 1tanx=Cotx
Giải:
Ta có
⇔1sinxcosx=cosxsinx⇔cosxsinx=cosxsinx
1tanx=Cotx
ĐK: sinx≠0 ⇔x≠kπ
Bài tập 2: Tính nguyên hàm ∫1sin2xcos2x
Giải:
Bài tập 3: Tính nguyên hàm f(x) = sin2x
Giải:
∫sin2xdx=12∫sin2xd(2x)=−12cos2x+C
13. Nguyên hàm tanx + tan^3x
Bài tập 1: Tính nguyên hàm f(x)= tan3x
Giải:
Bài tập 2: Tính nguyên hàm ∫tan2xdx
Giải:
Từ tan2x=tanx(1+tan2x)−tanx
Suy ra ∫tan2xdx=∫tanxd(tanx)+∫d(cosx)cosx=tan2x2+ln|cosx|+C
Bài tập 3: Tính nguyên hàm f(x)= sin2x.tanx
Giải:
14. Nguyên hàm tanx/cos^2x
Bài tập 1: Tính nguyên hàm y= 3+tanxcos2x−sin2x=3+tanxcos2x
Giải
y= 3+tanxcos2x−sin2x=3+tanxcos2x
= 3+sinxcosxcos2x=3cosx+sinxcos2xcosx
Điều kiện: cos2x.cosx≠0
⇔cos2x≠0hoặccosx≠0
⇔x=π4+kπ2hoặcx=π2+kπ
Bài tập 2: Tính nguyên hàm ∫1sin2x−cos2x
Giải:
Ta có: ∫1sin2xcos2xdx=∫sin2x+cos2xsin2xcos2xdx=∫(1cosx+1sin2x)dx=tanx−cotx+C
Bài tập 3: Tính nguyên hàm (sinx - cosx)sinxdx
Giải:
Ta có:
∫(sinx−cosx)sinxdx)=∫(sin2x−sinxcosx)dx=∫(1−cos2x2−sin2x2)dx=12(x−12sin2x+12cos2x)+C
15. Nguyên hàm arctan(tanx)
Bài tập 1: Tính nguyên hàm f(y)=arctanx
Giải:
Ta có: tanx = -√2
x = arctan(-√2) + kπ
(k € Z)
Bài tập 2: Tính nguyên hàm ∫(1+2sinx)2
Giải:
Ta có:
∫(1+2sinx)2dx=∫(1+4sinx+4sin2x)dx=∫(1+4sinx+4.1−cos2x2)dx=∫(3+4sinx−2cos2x)dx=3x−4cosx−sin2x+C
Bài tập 3: Tính nguyên hàm ∫cos3xdx
Giải:
Ta có:
∫cos3dx=14∫(3cosx+cos3x)dx=14∫(3sinx+13sin3x)+C=sinx−13sin3x+C
Ngoài ra các em có thể xem toàn bộ bài giảng về nguyên hàm tanx tại đây nhé!
Sau bài viết này, hy vọng các em đã nắm chắc được toàn bộ lý thuyết, công thức về nguyên hàm tanx, từ đó vận dụng hiệu quả vào bài tập. Để có thêm nhiều kiến thức và các dạng toán hay, các em có thể truy cập ngay Vuihoc.vn để đăng ký tài khoản hoặc liên hệ trung tâm hỗ trợ để có được kiến thức tốt nhất chuẩn bị cho kỳ thi đại học sắp tới nhé!
>> Xem thêm:
