img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội

Tác giả Hoàng Uyên 10:00 19/08/2024 21,822 Tag Lớp 12

VUIHOC gửi đến các em chi tiết điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 cập nhật mới nhất và chính xác nhất. Mời các em cùng tham khảo!

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Điểm chuẩn đại học công ngiệp Hà Nội 2022

Năm 2022, đại học công nghiệp Hà Nội tuyển 7120 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển đó là tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy. 

Với 44 mã ngành học, điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2022 chi tiết như sau: 

STT
 
Mã ngành
 
Tên ngành
 
Điểm chuẩn 
Xét học bạ ĐGNL ĐGTD Thi THPT 
1 7210404 Thiết kế thời trang 27.77     24.2
2 7220201     Ngôn ngữ Anh 27.6     24.09
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1         24.73
4 7220209     Ngôn ngữ Nhật     26.41     23.78
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09     24.55
6 7310612     Trung Quốc học 26.21     24.55
7 7310104 Kinh tế đầu tư 28.16     24.5
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện 28.66 20.1   24.75
9 7340101 Quản trị kinh doanh 28.42     24.55
10 7340115 Marketing 28.8 20.65   25.6
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4 19.4      24.5
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 28.19 19.65   24.7
13 7340301     Kế toán 27.8 18.7      23.95
14 7340302     Kiểm toán 27.97 19.45     24.3
15 7340404     Quản trị nhân lực     28.04     19.4   24.95
16 7340406  Quản trị văn phòng 27.29 18.15   24
17 7480101 Khoa học máy tính 29.1   16.7 25.65
18 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28.61         24.65
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 28.83   15.24 25.35
20 7480104 Hệ thống thông tin 28.5     25.15
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49   15.69 24.7
22 7480201 Công nghệ thông tin 29.34   15.19 26.15
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05     23.25
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61     24.95
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46     24.7
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31     20
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99   15.42 24.55
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18     23.55
29 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28.27     23.05
30 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

29.09   15.61   25.85
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64     19.95
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13     18.65
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38 21.7   25.75
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19     20.6
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12     21.25
36 7540101 Công nghệ thực phẩm 28.99     23.75
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63     22.15
38 7540204 Công nghệ dệt, may 27.04     22.45
39 7810101 Du lịch 27.35     25.75
40 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27.58         23.45
41 7810201 Quản trị khách sạn 27.79     22.45
42 7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27.26     19.4
43 7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26.81         20
44 7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

28.37     23.55

Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường đại học công nghiệp 2022, ngàng công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường là 26,15 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Sau đó là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 25,85 điểm, giảm 0.15 điểm so với năm 2021. Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành công nghệ kỹ thuật môi trường là 18.65 điểm, giảm 2.15 điểm so với năm 2021. 

2. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học công nghiệp Hà Nội 2023

Năm 2023 trường đại học công nghiệp Hà Nội có chỉ tiêu tuyển sinh là 7500 chỉ tiêu cho 51 ngành/ chương trình đào tạo chính quy. Năm nay, trường có 5 phương thức xét tuyển: 

2.1 Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT

- Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023

- Hình thức đăng ký:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học

- Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

2.2  Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

- Đối tượng: Các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế tương đương tốt nghiệp THPT

- Điều kiện xét tuyển: Đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn học theo quy định trong thời gian không quá 3 năm kể thừ thời gian xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế theo quy định còn giá trị tính đến ngày xét tuyển. 

- Thời gian xét tuyển: Từ 5/5/2023 - 18/6/2023

- HÌnh thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin của trường và Bộ GD&ĐT

- Xét tuyển áp dụng cho 31/51 ngành học

2.3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đây là phương thức xét tuyển quen thuộc, đánh giá dựa trên điểm số thi tốt nghiệp THPT của các thí sinh. 

- Đối tượng xét tuyển: Tất cả các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Điều kiện xét tuyển: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 

- Thời gian đăng ký xét tuyển: 10/7/2023 - 30/07/2023

2.4 Xét tuyển học bạ (dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT) 

- Đối tượng: Các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: 

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11,12 từ 7,5 điểm trở lên. 

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023

2.5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội 

- Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm thi từ 75 điểm trở lên

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/6/2023

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực gồm 9 ngành học dưới đây: 

2.6 Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

- Đối tượng: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Điều kiện: Có điểm thi từ 50 điểm trở lên 

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023

3. Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất 

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022.  Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022. 

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm. 

STT
 
Mã ngành
 
Tên ngành
 
Điểm chuẩn 
Xét học bạ ĐGNL ĐGTD Thi THPT 
1 7210404 Thiết kế thời trang 27.23     23.84
2 7220201     Ngôn ngữ Anh 27.09     24.30
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.34     24.86
4 7220209     Ngôn ngữ Nhật     26.68     24.02
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.2     24.92
6 7229020    Ngôn ngữ học  26.59     22.25
7 7310104 Kinh tế đầu tư 27.95     24.45
8 7310612 Trung Quốc học  26.27     23.77
9 7340101 Quản trị kinh doanh 27.7 19   24.21
10 7340115 Marketing 28.1 19.75   25.24
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 27.36 18.9   23.67
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.61 18.95   24.40
13 7340301    Kế toán 27.6 17.95   23.80
14 7340302    Kiểm toán 27.78 18.25   24.03
15 7340404    Quản trị nhân lực     27.57 18.2   24.59
16 7340406  Quản trị văn phòng 27.29 17.45     23.09
17 7480101 Khoa học máy tính 28.76       15.16 25.05
18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28.04     24.17
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 28.43   15.77   24.54
20 7480104 Hệ thống thông tin 28.27   16.51 24.31
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.13   16.58 24.30
22 7480201 Công nghệ thông tin 29.23   15.43 25.19
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.63   20.19 23.42
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.55   15.12 24.63
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.99   15.15   24.26
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.07     22.15
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 28.6  

15.2    

24.54
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.52   15.84 23.81
29 7519007 Năng lượng tái tạo     26.3     19.00
30 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

27.6   16.2 23.65
31 75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

26.68       15.54     19.00
32 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

28.94   15.16    25.47
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 26.76     20.00
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.8   16.65 20.35
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.83     19.00
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28.6 20.75   25.52
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 26.4     21.90
38 7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26.16     20.75
39 7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

27.65   16.66     24.17
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.17      22.65
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 26.81         21.55
42 7540101 Công nghệ thực phẩm 27.68       15.85    23.51
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 25.78     20.10
44 7540204 Công nghệ dệt, may 25.1     21.80
45 7720203 Hóa dược  ...   16.73 19.45
46 7810101 Du lịch 25.92     24.20
47 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27.26         23.62
48 7810201 Quản trị khách sạn 27.07         23.56
49 7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26.27     22.80
50 7320113 Công nghệ đa phương tiện      16.82 24.63

 

4. Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường đại học công nghiệp Hà Nội  tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.650 chỉ tiêu với phương thức xét tuyển: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

Với 26,05 điểm, ngành này soán ngôi đầu vào cao nhất của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25,89). Đây là tổng điểm thi tốt nghiệp ba môn theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường, cùng lấy 19 điểm, bằng mức thấp nhất của năm ngoái. Các ngành còn lại đều trên 20.

STT
 
Mã ngành
 
Tên ngành
 
Điểm chuẩn thi THPT 
1 7210404 Thiết kế thời trang 23.56
2 7220201     Ngôn ngữ Anh 24.68
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.58
7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

24.91
4 7220209     Ngôn ngữ Nhật     24.00
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.86
6 7229020    Ngôn ngữ học  25.86
7 7310104 Kinh tế đầu tư 24.64
8 7310612 Trung Quốc học  24.51
9 7340101 Quản trị kinh doanh 24.31
10 7340115 Marketing     
25.33
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh

24.25

12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.74
13 7340301    Kế toán 24.01
14 7340302    Kiểm toán 24.45
15 7340404    Quản trị nhân lực         
24.80
16 7340406  Quản trị văn phòng     
24.01
17 7480101 Khoa học máy tính 25.32
18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.35

19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.68
20 7480104 Hệ thống thông tin     
24.44
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.55
22 7480201 Công nghệ thông tin     
25.22
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35    
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.41
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.82
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.57
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 25.01
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.51
29 7519007 Năng lượng tái tạo     20.65
30 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.40
31 75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

21.40
32 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26.05
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 22.6
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.00
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.89
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.19
38 7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22.30
39 7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24.97
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.61
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 23.93
42 7540101 Công nghệ thực phẩm 22.65
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.90
44 7540204 Công nghệ dệt, may 21.90
45 7720203 Hóa dược  21.55
46 7810101 Du lịch 22.4
47 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.77
48 7810201 Quản trị khách sạn 23.56
49 7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23.19
50 7320113

Công nghệ đa phương tiện

24.91

51

74802021

An toàn thông tin 24.39

 

Trên đây là điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 chi tiết và chính xác nhất. Các em theo dõi để biết chính xác mình có đỗ nguyện vọng đã đăng ký hay không để chuẩn các bước tiếp theo như nhập học hay chuyển nguyện vọng sao cho phù hợp. 

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Hotline: 0987810990