img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024

Tác giả Hoàng Uyên 14:37 16/08/2024 54,292 Tag Lớp 12

VUIHOC gửi đến bạn bài viết cập nhật điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2024 chính xác và nhanh nhất. Cùng theo dõi để biết mình có đỗ vào trường đại học này không nhé!

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Phương thức tuyển sinh đại học Sài Gòn năm 2024

Năm 2024, ngoài các thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thì trường đại học Sài Gòn sẽ có 3 phương thức tuyển sinh như sau: 

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Phương thức này cũng không áp dụng với các nhóm ngành đào tạo giáo viên và chiếm 15% tổng chỉ tiêu. 

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024. Phương thức này chiếm 15% tổng chỉ tiêu và không áp dụng đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên. 

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, chiếm 70% chỉ tiêu xét tuyển. Trong đó có sử dụng kết quả quy đổi các chứng chỉ tiếng anh quốc tế thành điểm môn tiếng anh trong các tổ hợp xét tuyển. Đối với các tổ hợp xét tuyển năng khiếu, thí sinh phải đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh năng khiếu của trường. 

Duy nhất khóa học PAS Đánh giá năng lực tại VUIHOC bạn sẽ được học tập cùng các thầy cô từng nằm trong ban ra đề. Nhanh tay đăng ký thôi bạn ơi!!!!

2. Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2022

Năm 2022, điểm chuẩn đại học Sài Gòn dao động từ 15,45 - 27,33 điểm. Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn dao động từ 19 - 27,33 điểm. So với năm 2021 thì mức độ dao động của điểm số không cao, có tăng trong khoảng 0,2 - 0,3 điểm. Năm 2022, điểm chuẩn cao nhất thuộc nhóm ngành sư phạm Toán 27,33 điểm, sau đó là sư phạm ngữ văn 26,81 điểm và sư phạm lịch sử 26,5 điểm. 

Các nhóm ngành ngoài sư phạm của trường dao động từ 18 - 25,48 điểm, trừ các khoa khoa học môi trường, công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm thấp nhất khoảng 15,45 - 16,5 điểm. 

Chi tiết điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2022 như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn ĐGNL
1 Mã 7140114 Quản lý giáo dục D01     21.15 điểm      729 điểm 
2 Mã 7140114     Quản lý giáo dục C04  22.15 điểm 
3 Mã 7210205     Thanh nhạc N02 23.25 điểm       
4 Mã 7220201

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01

24.24 điểm  833 điểm 
5 Mã 7310401     Tâm lí học D01 22.7 điểm  830 điểm 
6 Mã 7310601     Quốc tế học D01 18 điểm  759 điểm 
7 Mã 7310630

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00

22.25 điểm  692 điểm 
8 Mã 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 19.95 điểm  654 điểm    
9 Mã 7340101 Quản trị kinh doanh D01     22.16 điểm  806 điểm 
10 Mã 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.16 điểm 
11 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế D01      24.48 điểm  869 điểm 
12 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế  A01   25.48 điểm 
13 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.44 điểm  782 điểm 
14 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.44 điểm 
15 Mã 7340301 Kế toán D01 22.65 điểm  765 điểm    
16 Mã 7340301 Kế toán C01 23.65 điểm 
17 Mã 7340406 Quản trị văn phòng D01     21.63 điểm     756 điểm 
18 Mã 7340406 Quản trị văn phòng C04 22.63 điểm 
19 Mã 7380101 Luật D01 22.8 điểm  785 điểm    
20 Mã 7380101 Luật C03 23.8 điểm 
21 Mã 7440301 Khoa học môi trường A00 15.45 điểm     706 điểm 
22 Mã 7440301 Khoa học môi trường B00 16.45 điểm 
23 Mã 7460112 Toán ứng dụng A00 24.15 điểm  794 điểm 
24 Mã 7460112 Toán ứng dụng A01 23.15 điểm    
25 Mã 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.94 điểm      898 điểm 
26 Mã 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.28 điểm  816 điểm 
27 Mã 7480201CLC

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00;A01

23.38 điểm     778 điểm 
28 Mã 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.25 điểm  783 điểm
29 Mã 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.25 điểm     
30 Mã 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00

22.55 điểm  753 điểm
31 Mã 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 21.55 điểm   
32 Mã 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.5 điểm  659 điểm
33 Mã 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.5 điểm 
34 Mã 7520201     Kĩ thuật điện A00 20 điểm  733 điểm
35 Mã 7520201 Kĩ thuật điện A01 19 điểm 
36 Mã 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00 22.3 điểm   783 điểm    
37 Mã 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01 21.3 điểm    
38 Mã 7810101 Du lịch D01;C00 24.45 điểm      782 điểm
39 Mã 7140201 Giáo dục mầm non M01;M02 19 điểm   
40 Mã 7140202 Giáo dục tiểu học D01   23.1 điểm   
41 Mã 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 25.5 điểm   
42 Mã 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.33 điểm   
43 Mã 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.33 điểm   
44 Mã 7140211 Sư phạm Vật lí  A00    25.9 điểm       
45 Mã 7140212 Sư phạm Hóa học  A00   26.28 điểm      
46 Mã 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.55 điểm       
47 Mã 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 26.81 điểm       
48 Mã 7140218 Sư phạm Lịch sử C00     26.5 điểm     
49 Mã 7140219 Sư phạm Địa lí C00;C04     25.63 điểm   
50 Mã 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.5 điểm      
51 Mã 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00     18 điểm   
52 Mã 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.18 điểm      
53 Mã 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 23.95 điểm   
54 Mã 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 24.75 điểm   

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

3. Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2023

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn cao nhất là ngành sư phạm toán học 26.31 điểm!

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn ĐGNL
1 Mã 7140114 Quản lý giáo dục D01     22.39 729 điểm
2 Mã 7140114     Quản lý giáo dục C04  23.39
3 Mã 7210205     Thanh nhạc N02    
4 Mã 7220201

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01

24.58 821 điểm
5 Mã 7310401     Tâm lí học D01 23.80 837 điểm
6 Mã 7310601     Quốc tế học D01 22.77 768 điểm
7 Mã 7310630

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00

22.20 685 điểm
8 Mã 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 21.36 678 điểm
9 Mã 7340101 Quản trị kinh doanh D01     22.85 762 điểm
10 Mã 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.85
11 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế D01      23.98 834 điểm
12 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế  A01   24.98
13 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.46 767 điểm
14 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.46
15 Mã 7340301 Kế toán D01 22.29 766 điểm
16 Mã 7340301 Kế toán C01 23.29
17 Mã 7340406 Quản trị văn phòng D01     23.16 776 điểm
18 Mã 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.16
19 Mã 7380101 Luật D01 22.87 785 điểm
20 Mã 7380101 Luật C03 23.87
21 Mã 7440301 Khoa học môi trường A00 17.91 731 điểm
22 Mã 7440301 Khoa học môi trường B00 18.91
23 Mã 7460112 Toán ứng dụng A00 23.30 830 điểm
24 Mã 7460112 Toán ứng dụng A01 22.30
25 Mã 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.21 835 điểm
26 Mã 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 23.68 827 điểm
27 Mã 7480201CLC

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00;A01

21.80 813 điểm
28 Mã 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.15 792 điểm
29 Mã 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.15
30 Mã 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00

22.80 788 điểm
31 Mã 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 21.80
32 Mã 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18.26 688 điểm
33 Mã 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 19.26
34 Mã 7520201     Kĩ thuật điện A00 21.61 772 điểm
35 Mã 7520201 Kĩ thuật điện A01 20.61
36 Mã 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00 21.66 747 điểm
37 Mã 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01 20.66
38 Mã 7810101 Du lịch D01;C00 23.01 731 điểm    
39 Mã 7460108 Khoa học dữ liệu 21.74  
40 Mã 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80  
Nhóm ngành đào tạo giáo viên 
1 Mã 7140201 Giáo dục mầm non M01;M02 20.80  
2 Mã 7140202 Giáo dục tiểu học D01   24.11  
3 Mã 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 25.33  
4 Mã 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.31  
5 Mã 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.31  
6 Mã 7140211 Sư phạm Vật lí  A00    24.61  
7 Mã 7140212 Sư phạm Hóa học  A00   25.28  
8 Mã 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.82  
9 Mã 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.81  
10 Mã 7140218 Sư phạm Lịch sử C00     25.66  
11 Mã 7140219 Sư phạm Địa lí C00;C04     23.45  
12 Mã 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.01  
13 Mã 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00     21.26  
14 Mã 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.15  
15 Mã 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 24.25  
16 Mã 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 24.21  

4. Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2024

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn đang được cập nhật!

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn ĐGNL
1 Mã 7140114 Quản lý giáo dục D01        
2 Mã 7140114     Quản lý giáo dục C04   
3 Mã 7210205     Thanh nhạc N02    
4 Mã 7220201

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01

   
5 Mã 7310401     Tâm lí học D01    
6 Mã 7310601     Quốc tế học D01    
7 Mã 7310630

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00

   
8 Mã 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04    
9 Mã 7340101 Quản trị kinh doanh D01        
10 Mã 7340101 Quản trị kinh doanh A01  
11 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế D01         
12 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế  A01    
13 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01    
14 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01  
15 Mã 7340301 Kế toán D01    
16 Mã 7340301 Kế toán C01  
17 Mã 7340406 Quản trị văn phòng D01        
18 Mã 7340406 Quản trị văn phòng C04  
19 Mã 7380101 Luật D01    
20 Mã 7380101 Luật C03  
21 Mã 7440301 Khoa học môi trường A00    
22 Mã 7440301 Khoa học môi trường B00  
23 Mã 7460112 Toán ứng dụng A00    
24 Mã 7460112 Toán ứng dụng A01  
25 Mã 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01    
26 Mã 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01    
27 Mã 7480201CLC

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00;A01

   
28 Mã 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00    
29 Mã 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01  
30 Mã 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00

   
31 Mã 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01  
32 Mã 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00    
33 Mã 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00  
34 Mã 7520201     Kĩ thuật điện A00    
35 Mã 7520201 Kĩ thuật điện A01  
36 Mã 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00    
37 Mã 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01  
38 Mã 7810101 Du lịch D01;C00    
39 Mã 7460108 Khoa học dữ liệu    
40 Mã 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống    
Nhóm ngành đào tạo giáo viên 
1 Mã 7140201 Giáo dục mầm non M01;M02    
2 Mã 7140202 Giáo dục tiểu học D01      
3 Mã 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19    
4 Mã 7140209 Sư phạm Toán học A00    
5 Mã 7140209 Sư phạm Toán học A01    
6 Mã 7140211 Sư phạm Vật lí  A00       
7 Mã 7140212 Sư phạm Hóa học  A00      
8 Mã 7140213 Sư phạm Sinh học B00    
9 Mã 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00    
10 Mã 7140218 Sư phạm Lịch sử C00        
11 Mã 7140219 Sư phạm Địa lí C00;C04        
12 Mã 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01    
13 Mã 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00        
14 Mã 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01    
15 Mã 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00    
16 Mã 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00    

 

Trên đây là chi tiết điểm chuẩn đại học Sài Gòn mà VUIHOC đã tổng hợp lại. Chúc các em 2k6 có thể đỗ vào nguyện vọng mà mình đã đăng ký tại trường! 

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Hotline: 0987810990